題庫總數:10 | ||
是非題:0 | ||
選擇題:10 (A:2、B:3、C:2、D:3) | ||
多選題:0 | ||
roddayeye整理,嚴禁抄襲 roddayeye.pixnet.net/blog | ||
Q | r | 下列有關活動假牙的清潔照護敘述,下列何者錯誤?Which of the following statements about the care and cleaning of removable dentures is incorrect?Mengenai perawatan kebersihan gigi tiruan lepasan, berikut ini manakah yang sala...(以下略) |
o | 活動假牙每餐飯後及睡前要拿下來做清潔刷洗 / Removable dentures should be taken out for cleaning and brushing after each meal and before bedtime. / Gigi tiruan lepasan harus dibersihkan setiap sehabis makan dan sebelum tidur / Hàm tháo lắp sau mỗi bữa ăn và trước khi đi ngủ phải tháo ra làm vệ sinh sạch sẽ | |
v | d | 活動假牙必須浸泡在高溫熱水裡做消毒殺菌 / Removable dentures must be soaked in hot water for disinfection and sterilization. / Gigi tiruan lepasan harus direndam dalam air panas untuk desinfeksi / Hàm giả tháo lắp phải ngâm trong nước nóng nhiệt độ cao để khử khuẩn |
d | 配戴活動假牙建議還是要每半年回診請醫師做檢查調整 / It is recommended to visit the dentist every six months for adjustments even if you wear removable dentures. / Disarankan untuk memeriksa dan menyesuaikan gigi tiruan lepasan setiap enam bulan / Khi đeo hàm tháo lắp vẫn kiến nghị mỗi 6 tháng tái khám để Nha sĩ kiểm tra và điều chỉnh | |
a | 活動假牙照護四大步驟為:清洗、浸泡、休息、回診 / The four steps in the care of removable dentures are: cleaning, soaking, resting, and returning for a check-up. / Empat langkah perawatan gigi tiruan lepasan adalah: mencuci, merendam, istirahat, kontrol ke dokter gigi / Bốn bước chăm sóc hàm tháo lắp: Rửa sạch, ngâm, nghỉ ngơi, tái khám | |
y | r.o.d.d.a.y.e.y.e. | |
Q | e | 有關貝氏刷牙法的重點描述,下列敘述何者有錯誤?Which of the following descriptions about the Bass brushing technique is incorrect?Mengenai deskripsi utama metode menyikat gigi Bass, manakah pernyataan berikut ini yang salah?...(以下略) |
y | 兩顆兩顆來回刷,約十下 / Brush two teeth at a time and about ten times for each pair. / Sikat maju mundur per dua gigi, sekitar sepuluh kali / Đánh đi đánh lại 2 răng một, mỗi 2 răng đánh cỡ 10 lần | |
e | 刷毛與牙面成45度~60度角 / The bristles should be at a 45-60 degree angle to the tooth surface. / Sikat dengan sudut 45-60 derajat terhadap permukaan gigi / Bàn chải đánh răng và bề mặt răng tạo góc 45 -60 độ | |
v | . | 刷牙順序建議為右邊開始左邊結束 / It is recommended to start brushing on the right side and finish on the left side. / Urutan menyikat disarankan dimulai dari kanan dan berakhir di kiri / Thứ tự đánh răng kiến nghị bắt đầu từ bên phải và kết thúc ở bên trái |
r | 刷毛要涵蓋一點點牙齦才清得乾淨 / The bristles should cover a little bit of the gums to clean thoroughly. / Bulu sikat harus mencakup sedikit bagian gusi untuk pembersihan yang menyeluruh / Bàn chải đánh răng nên bảo phủ 1 chút nướu thì mới có thể vệ sinh sạch sẽ | |
o | r.o.d.d.a.y.e.y.e. | |
Q | d | 使用者如為需完全協助者,需要協助機構住民移向床緣,並將床頭調高約多少角度才正確?If the user who require complete assistance , how much should the head of the bed be elevated when assisting a care home resident to move towards the edge of th...(以下略) |
d | 15-25度 / 15-25 degrees / 15-25 derajat / 15-25 độ | |
a | 80-90度 / 80-90 degrees / 80-90 derajat / 80-90 độ | |
v | y | 45-60度 / 45-60 degrees / 45-60 derajat / 45-60 độ |
e | 0-10度 / 0-10 degrees / 0-10 derajat / 0-10 độ | |
y | r.o.d.d.a.y.e.y.e. | |
Q | e | 有關臉部及口腔按摩與減敏技巧敘述,下列何者為正確?Which of the following statements about facial and oral massage and desensitization techniques is correct?Mengenai teknik pijat wajah dan mulut serta desensitisasi, yang manak...(以下略) |
v | . | 從手部開始按摩到頸肩,最後才靠近臉部與口腔 / Start massaging from the hands to the neck and shoulders, and finally near the face and mouth. / Mulai pijat dari tangan, leher, dan bahu, terakhir ke wajah dan mulut / A.Bắt đầu từ tay tới vai cổ, cuối cùng mới tới mặt và răng miệng |
r | 按摩時應該著重在力道與次數,每個部位要重壓10次 / The massage should focus on strength and frequency, with each part being pressed firmly 10 times / Saat pijat harus memperhatikan kekuatan dan jumlah pijatan, setiap bagian harus ditekan 10 kali / Lúc massage nên tập trung vào lực ấn và số lần ấn, mỗi bộ phận ấn lực mạnh 10 lần | |
o | 減敏感治療時盡量不要看著使用者才不會令他感到害羞 / To avoid making the user feel awkward, do not look at them during desensitization treatment. / Saat terapi desensitisasi, hindari kontak mata dengan pengguna agar tidak malu / C.Trong quá trình điều trị giảm mẫn cảm thì cố gắng đừng nhìn vào người được chăm sóc, như vậy sẽ giúp họ ko cảm thấy ngại ngùng | |
d | 口腔肌肉按摩時不能按壓唾液腺,避免口水分泌過多 / Do not press the salivary glands during oral muscle massage to avoid excessive saliva secretion. / Saat memijat otot mulut, hindari menekan kelenjar ludah untuk mencegah air liur berlebihan / D.Trong quá trình massage không nên ấn vào tuyến nước bọt, để tránh việc nước bọt tiết ra quá nhiều | |
d | r.o.d.d.a.y.e.y.e. | |
Q | a | 有關牙周病的認識與治療,何者敘述正確?Which of the following statements about the understanding and treatment of periodontal disease is correct?Mengenai pemahaman dan penanganan penyakit periodontal, manakah pernyataan ...(以下略) |
v | y | 牙周病是屬於一種慢性發炎的疾病 / Periodontal disease is a chronic inflammatory disease. / Penyakit periodontal adalah penyakit inflamasi kronis / Bệnh nha chu là một loại bệnh viêm mãn tính |
e | 牙周病無法控制只能盡量減少拔牙的顆數 / Periodontal disease cannot be controlled; one can only reduce the number of teeth extracted as much as possible. / Penyakit periodontal tidak dapat dikendalikan, kita hanya berusaha untuk mengurangi jumlah gigi yang dicabut / B.Bệnh nha chu không thể nào khống chế mà chỉ có thể giảm bớt số răng bị nhổ bỏ | |
y | 牙周病的治療只有手術治療才能根治 / The only way to completely cure periodontal disease is through surgical treatment. / Penyakit periodontal hanya bisa disembuhkan dengan operasi / Điều trị bệnh nha chu chỉ có thể dùng phương pháp phẫu thuật mới có thể điều trị tận gốc | |
e | 牙周病可以透過治療恢復到原有骨頭的高度 / Periodontal disease treatment can restore the periodontal tissue to the original height around the bone. / Ketinggian tulang pada penyakit periodontal dapat dikembalikan ke ketinggian awal dengan perawatan periodontal / Bệnh nha chu có thể thông qua điều trị hồi phục tới độ cao ban đầu của xương. | |
. | r.o.d.d.a.y.e.y.e. | |
Q | r | 有關口腔清潔照護工具的介紹,下列敘述何者有錯誤?Which of the following statements about oral hygiene care tools is incorrect?Mengenai pengenalan alat - alat perawatan dan pembersih mulut, manakah pernyataan berikut ini salah...(以下略) |
o | 含氟牙膏建議購買為氟離子濃度至少1000ppm以上 / Fluoride toothpaste is recommended to have a fluoride ion concentration of at least 1000 ppm. / Pasta gigi berfluorida disarankan dengan konsentrasi ion fluorida setidaknya 1000 ppm / Kem đánh răng có chứa fluoride, kiến nghị mua loại có chứa ít nhất trên 1000PPM | |
v | d | 刮舌器的使用頻率建議為每餐餐後使用且力道要大 / The tongue scraper should be used after every meal, with significant scrape forcefully. / Penggunaan pembersih lidah disarankan setiap habis makan dan harus dengan tekanan yang kuat / Que cạo lưỡi kiến nghị sử dụng sau mỗi bữa ăn và lực phải mạnh |
d | 牙線棒可分為L型清潔前牙牙縫與Y型清潔後牙牙縫 / Dental floss sticks can be categorized into L-shaped for cleaning front teeth gaps and Y-shaped for cleaning back teeth gaps. / Tongkat benang gigi dibagi menjadi tipe ‘L’ untuk membersihkan sela gigi depan, dan tipe ‘Y’ untuk membersihkan sela gigi belakang / Tăm chỉ nha khoa có thể chia thành hình L vệ sinh kẽ răng vùng răng cửa và hình Y vệ sinh kẽ răng vùng răng sau | |
a | 單束毛牙刷可以針對較窄小區域或牙橋下方處做加強清潔 / A single tuft toothbrush can be used to enhance cleaning in narrower areas or under dental bridges. / Sikat gigi berbundel tunggal bisa digunakan untuk membersihkan area yang lebih sempit seperti area di bawah gigi tiruan jembatan. / Bàn chải một chân đầu nhọn có thể hỗ trợ vệ sinh làm sạch những vùng nhỏ hẹp, hoặc kẽ cầu răng | |
y | r.o.d.d.a.y.e.y.e. | |
Q | e | 有關口腔疾病中齲齒形成的四大要素,下列何者不是?Which of the following is not one of the four main factors in the formation of dental caries?Dari pilihan di bawah, yang mana yang tidak termasuk dalam 4 faktor utama pembentuk...(以下略) |
y | 食物 / Food / Makanan / Thức ăn | |
e | 時間 / Time / Durasi waktu / Thời gian | |
. | 細菌 / Bacteria / Bakteri / Vi khuẩn | |
v | r | 空氣 / Air / Udara / Không khí |
o | r.o.d.d.a.y.e.y.e. | |
Q | d | 下列有關口腔衛生清潔技巧與方法的敘述,下列何者錯誤?Which of the following statements about cleaning techniques and methods for oral hygiene is incorrect?第一步清潔口腔前要將手部清潔(內,外,夾,弓,大,立,腕)做好 / The first step before cleaning the ora...(以下略) |
d | 第一步清潔口腔前要將手部清潔(內,外,夾,弓,大,立,腕)做好 / The first step before cleaning the oral cavity is to clean your hands (inside, outside, interlace, bow, thumb, stand, wrist). / Langkah pertama sebelum membersihkan mulut adalah membersihkan tangan (bagian dalam, luar, celah-celah jari, kuku serta pergelangan tangan) / A.Bước thứ nhất là trước khi làm vệ sinh cần phải vệ sinh tay sạch sẽ ( Tuân thủ quy tắc rửa tay của bộ y tế) | |
a | 在環境準備前可以先確認使用者的姿勢是否擺放正確 / Before preparing the setting, carer can first check if the user's posture is correct. / Sebelum mempersiapan sekitar, pastikan terlebih dahulu apakah posisi pasien sudah benar / B.Trước khi chuẩn bị môi trường vệ sinh cần phải xác nhận trước tư thế của người sử dụng đã đúng chưa | |
y | 清除口腔內食物殘渣時可以使用口腔濕紙巾、海綿棒等工具協助 / Tools such as oral wet wipes and sponge sticks can be used to help remove food residue from the mouth. / Saat membersihkan sisa makanan di dalam mulut, bisa menggunakan tisu basah atau spons pembersih mulut / C.Làm sạch đồ ăn thừa trong miệng có thể dùng tới khăn ẩm, que mút bông, vân vân để hỗ trợ | |
v | e | 清潔牙縫時必須一定要使用牙間刷才能徹底清除乾淨 / When cleaning between teeth, interdental brushes must be used to thoroughly clean the gaps. / Saat membersihkan sela-sela gigi, harus menggunakan sikat interdental / D.Khi vệ sinh kẽ răng chắc chắn nhất định phải dùng bản chải kẽ răng mới có thể vệ sinh sạch sẽ |
y | r.o.d.d.a.y.e.y.e. | |
Q | e | 潔牙五工具,下列何者不是?Which of the following is not one of the five tools for cleaning teeth?Dari pilihan di bawah, mana yang tidak termasuk dalam lima alat pembersihan gigi?Trong năm dụng cụ vệ sinh răng miện...(以下略) |
. | 牙膏 / Toothpaste / Pasta gigi / Kem đánh răng | |
r | 牙刷 / Toothbrush / Sikat gigi / Bàn chải đánh răng | |
o | 牙線(棒) / Dental floss (sticks) / Benang gigi (Floss pick) / Chỉ nha khoa (Tăm chỉ nha khoa) | |
v | d | 漱口水 / Mouthwash / Obat kumur / Nước súc miệng |
d | r.o.d.d.a.y.e.y.e. | |
Q | a | 依照使用者口腔自我照顧能力我們可以分成四類別,下列敘述何者為錯誤?Based on the user's oral self-care ability, we can classify them into four categories. Which of the following statements is incorrect?Berdasarkan kemampuan perawatan d...(以下略) |
y | 第一類完全自理~可對著鏡子自行潔牙 / Category one: those who can completely care by themselves, able to clean their teeth in front of a mirror. / Kategori pertama sepenuhnya mandiri - bisa membersihkan gigi sendiri dengan cermin / Loại thứ nhất, có thể hoàn toàn tự vệ sinh ~ có thể tự soi gương làm vệ sinh | |
v | e | 第二類需要部分協助~由照顧者協助刷牙使用者不用刷 / Category two: those who need partial assistance, with the carer assisting in brushing while the user does not need to brush. / Kategori kedua membutuhkan bantuan sebagian - perawatan dilakukan oleh perawat, pasien tidak perlu menyikat gigi / Loại thứ hai, có hỗ trợ 1 phần ~ người chăm sóc sẽ hỗ trợ đánh răng, người cần hỗ trợ không cần tự đánh răng |
y | 第三類需要完全協助~全部需要倚賴照顧者來協助清潔牙齒 / Category three: Those who require complete assistance., relying entirely on the carer for teeth cleaning. / Kategori ketiga membutuhkan bantuan penuh - sepenuhnya bergantung pada perawat untuk membersihkan gigi / Loại thứ ba, cần sự hỗ trợ hoàn toàn ~ toàn bộ nhờ người chăm sóc hoàn toàn hỗ trợ vệ sinh răng miệng | |
e | 第四類不經口進食者~應要避免口內有過多的水份避免嗆咳 / Category four: Individuals who do not consume food orally, one should avoid excessive moisture in the mouth to prevent choking. / Kategori keempat tidak makan melalui mulut - harus menghindari terlalu banyak cairan di mulut untuk mencegah tersedak / Loại thứ tư, không ăn qua đường miệng ~ cần hạn chế trong miệng có quá nhiều nước để tránh bị sặc | |
. | r.o.d.d.a.y.e.y.e. | |
r | ||
roddayeye整理,嚴禁抄襲 roddayeye.pixnet.net/blog |
全站熱搜
留言列表